Xem ngay lịch âm dương hôm nay 12/6
Bnews. Xem ngay lịch âm hôm nay 12/6 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ tốt xấu ngày 12/6, việc nên làm, không nên làm hôm nay và lịch vạn niên tháng 6, chuyển đổi lịch âm - dương 2025.
Ngày 12/6/2025 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo cuốn Tìm hiểu văn hóa phương Đông - Âm dương đối lịch năm Ất Tị 2025 của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay Thứ Năm ngày 12/6 dương lịch tức ngày 17/5 âm lị🦹ch. Xem ngay l💃ịch âm dương hôm nay 12/6.
Xem ngay lịch âm dương hôm nay 12/6
Xem ngay lịch âm dương hôm nay 12/6
Dương lịch: Thứ 5, ngày 12/06/2025Âm lịch: 17/05/2025 - Ngày Nhâm Tý, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất TịNạp âm: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) - Hành MộcTiết Mang chủng - Mùa Hạ - Ngày Hoàng Đạo Kim QuỹNgày Hoàng Đạo Kim Quỹ:Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.Hợp - Xung
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,ThìnTuổi xung ngày: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh NgọTuổi xung tháng: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Tý, Canh TýKiến trừ thập nhị khách: Trực PháTốt cho các việc phá nhà, phá bỏ đồ cũ, ra điXấu với các việc còn lạiNhị thập bát tú: Sao KhuêViệc nên làm: Tốt cho việc cầu tài, cầu lộc, cầu công danh, hôn nhân, tạo dựng nhà phòng, nhập học, may áo.Việc không nên làm: Kỵ khai trương, động thổ, an táng, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.Ngoại lệ: Sao Khuê vào ngày Thìn thì tốt trung bình. Vào ngày Ngọ, nhất là Canh Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi.Sao Khuê Đăng Viên vào ngày Thân, tiến thân danh.Ngọc hạp thông thư:Sao tốt
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngGiải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấuNguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giườngThiên phúc: Tốt mọi việcThiên Thụy: Tốt mọi việcTrực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sátSao xấu
Thiên ngục: Xấu mọi việcThiên hỏa: Xấu về lợp nhàNguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửaThụ tử*: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trươngPhi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạchNgũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángHoang vu: Xấu mọi việcXích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcXuất hành
Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành, cầu tài hay gặp trắc trở.Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Tây - Hạc thần: Đông BắcGiờ xuất hành
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Thông tin mang tính tham khảo.
Nguồn Bnews: //bnews.vn/xem-ngay-li♏ch-am-duong-hom-nay-12-6/ꦡ376330.html